Mẫu câu & từ vựng: This / These / That / Those

  • Chủ đề: Đại từ chỉ định – this, that, those, these và dụng cụ học tập
  • Từ vựng:  crayons (bút sáp), pencils (bút chì), ruler (thước kẻ), eraser (tẩy), draw (vẽ), write (viết), pen (bút), sharpener (gọt bút chì), notebook (vở), pencil box (hộp bút), backpack (ba lô)
  • Ngữ pháp:  Bài học này tập trung vào việc sử dụng các đại từ chỉ định trong câu khẳng định và câu hỏi. Ta cũng sẽ học cách hỏi và trả lời các câu hỏi, sử dụng dạng rút gọn.

Ta sử dụng đại từ chỉ định để hỏi về những vật ở gần hoặc ở xa so với người nói.

Đại từ chỉ định số ít:

  • This: What’s this?  (dành cho các danh từ số ít  ở gần)
  • That: What’s that?  (dành cho các danh từ số ít ở xa)

Đại từ chỉ định số nhiều:

  • These: What are these?  (dành cho các danh từ số nhiều  ở gần)
  • Those: What are those?  (dành cho các danh từ số nhiều ở xa)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.