Mẫu câu và từ vựng: Đếm từ 1 đến 10

  • Chủ đề: Học cách đếm từ 1 đến 10.
  • Từ vựng:  số đếm – one, two, three, four, five, six, to ten, ducks
  • Ngữ pháp:  Số đếm thường có vai trò như những tính từ được sử dụng để miêu tả các vật, nhất là để trả lời cho câu hỏi theo mẫu ‘How many ..?’ Khi hỏi ‘How many ..?’ chúng ta muốn nhận được mô tả về số lượng của danh từ. Chúng ta cũng ngụ ý rằng danh từ này có thể đếm được. Chúng ta cũng sẽ xem xét các dạng số ít và số nhiều của danh từ. Thông thường, ta thêm ‘s’ để biến danh từ số ít thành số nhiều, nhưng một số danh từ lại không theo quy tắc này.

Số đếm & Danh từ đếm được

  • one apple (1 quả táo) / five  apples (5 quả táo)

Danh từ số nhiều kết thúc bằng ‘s’:

  • one pig (1 con lợn) / two pigs (2 con lợn) / three pigs (3 con lợn)
  • one apple (1 quả táo) / two apples (2 quả táo) / three apples (3 quả táo)

Danh từ số nhiều kết thúc bằng ‘ch/sh/x/s/’ Thêm ‘es‘:

  • one peach (1 quả đào) / two peaches (2 quả đào) / three peaches (3 quả đào)
  • one dish (1 chiếc đĩa) / two dishes (2 chiếc đĩa) / three dishes (3 chiếc đĩa)
  • one fox (1 con cáo) / two foxes (2 con cáo) / three foxes (3 con cáo)
  • one bus (1 xe buýt) / two buses (2 xe buýt) / three buses (3 xe buýt)

Danh từ số nhiều thay đổi nguyên âm

  • mouse (con chuột) / mice (những con chuột)
  • foot (bàn chân) / feet (những bàn chân) 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.