Từ vựng & mẫu câu: Thức ăn & đồ uống
- Chủ đề: Từ vựng & mẫu câu về thức ăn & đồ uống
- Từ vựng: thức ăn và đồ uống – sandwich (bánh kẹp), cake (bánh ngọt), pizza, ice cream (kem), hamburger, bread (bánh mì), egg (trứng), hot dog (bánh mì kẹp xúc xích), coke (cocacola), lemonade (nước chanh), orange juice (nước cam)
- Ngữ pháp: Ta sẽ học về cách sử dụng động từ khuyết thiếu ‘would’ và động từ ‘want’ để gọi món ăn. Động từ khuyết thiếu ‘would’ được sử dụng để khiến lời yêu cầu trở nên lịch sự hơn. Ta cũng sẽ học cách sử dụng lượng từ ‘a bowl of’ (một bát), ‘a piece of’ (một miếng).
Động từ khuyêt thiếu ‘would’ dùng trong yêu cầu lịch sự
- What would you like to eat? – Bạn muốn ăn gì?
- I would like a burger. – Tôi muốn ăn một chiếc bánh burger.
- I’d like a burger. – Tôi muốn ăn một chiếc burger.
Động từ ‘to want’ (muốn) sử dụng khi gọi món ăn
- I want a burger. – Tôi muốn một chiếc bánh burger.
- He wants a burger. – Anh ấy muốn một chiếc bánh burger.
Lượng từ để chỉ lượng thức ăn
- a glass of orange juice – Một cốc nước cam
- a piece of cheese – Một miếng pho mát
- a bottle of coke – Một chai cocacola
- a carton of orange juice – Một hộp nước cam
- a cup of coffee – Một cốc cà phê
- a slice of orange – Một miếng cam
- a bowl of noodles – Một bát mì
- a bar of chocolate – Một thanh sô cô la