Từ vựng và mẫu câu: Lớp học vẽ, Đồ dùng học tập

  • Chủ đề: Từ vựng và mẫu câu: Lớp học vẽ, Đồ dùng học tập
  • Từ vựng:  eraser (tẩy), glue (hồ dán), crayons (bút sáp màu), pencil (bút chì), pen (bút), pencil box (hộp bút), scissors (kéo), pass (chuyển), give (đưa), cut (cắt), draw (vẽ), book (sách), paper (giấy) …
  • Ngữ pháp:  Bài học tập trung vào cách sử dụng thức mệnh lệnh để đưa ra yêu cầu và mệnh lệnh. Nội dung bài học cũng tập trung vào cách sử dụng động từ khuyết thiếu ‘may’ và ‘can’ để hỏi những câu hỏi một cách lịch sự.

Động từ khuyết thiếu dùng trong câu hỏi lịch sự:

  • Can I  use your crayon? – Mình dùng bút sáp màu của bạn được không?
  • May I  borrow your scissors? – Mình mượn kéo của bạn được không?

Thức mệnh lệnh để đưa ra yêu cầu và mệnh lệnh:

  • Pass me  the pencil.   – Chuyển cho mình chiếc bút chì.
  • Give me  the eraser.   – Đưa cho mình chiếc tẩy.
  • Draw  a shark.   – Vẽ một con cá mập.
  • Cut out your shark. – Cắt con cá mập ra.

Động từ chỉ hành động có liên hệ với danh từ chỉ dụng cụ học tập

  • We draw with a pencil. – Ta vẽ bằng bút chì.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.