Từ vựng và mẫu câu: Trang phục & Thời tiết
- Chủ đề: Từ vựng và mẫu câu về trang phục & thời tiết
- Từ vựng: clothes (quần áo), T-shirt (áo phông), shorts (quần soóc), sweater (áo len), pants (quần dài), skirt (chân váy), hat (mũ), shoes (giày), put on (mặc vào), take off (cởi ra), hot (nóng), sunny (nắng), sunglasses (kính râm)
- Ngữ pháp: Bài học này tập trung vào cách sử dụng động từ ‘wear’ ở thì hiện tại tiếp diễn. Bài học cũng sẽ xem xét một số cách rút gọn khác với trợ động từ ‘to be’.
Thì hiện tại tiếp diễn & dạng rút gọn
- I am wearing a pair of sunglasses./ I’m wearing a pair of sunglasses. – Tôi đang đeo một cặp kính râm.
- She is wearing a pair of sunglasses./ She’s wearing a pair of sunglasses. – Cô ấy đang đeo một cặp kính râm.
Các dạng rút gọn khác
- It is hot. / It’s hot. – Trời nóng.
- You are right. / You’re right. – Bạn nói đúng.