Busy-Staff

“I’m busy with work.” – Tôi đang bận làm việc.

“Can I do this later?” – Tôi làm việc này sau được không?

“Does this have to be done now?” – Việc này có cần thiết phải làm ngay không?

“When do you need this by?” – Bạn cần xong việc này khi nào?

“When is the deadline?” – Thời hạn là khi nào?

“I’m not going to have time for any other assignment until Thursday.” – Tôi sẽ không có thời gian cho bất kỳ công việc nào khác từ giờ tới thứ năm.

“I’ll try to free up my schedule.” – Tôi sẽ cố gắng sắp xếp lịch làm việc.

“I’m pretty sure I can meet the deadline.” – Tôi khá chắc chắn rằng mình có thể làm xong đúng hạn.

“If I don’t get any help on this, I won’t be able to complete it on time.” – Nếu không có ai giúp tôi việc này, tôi sẽ không thể hoàn thành nó đúng thời hạn được.

“I’ll do whatever I can to make sure this is done on time.” – Tôi sẽ làm tất cả những gì có thể để đảm bảo rằng việc này được làm đúng hạn.

“You can count on me.” – Bạn có thể tin tưởng ở tôi.

“Have I ever let you down?” – Tôi đã bao giờ khiến bạn thất vọng chưa?


DỊCH TIẾNG sẵn sàng đáp ứng nhu cầu dịch thuật công chứng nhiều thứ tiếng (Anh, Pháp, Trung, Nhật, Đức, Hàn và nhiều ngôn ngữ khác) chất lượng cao với giá cạnh tranh. Quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline +84 934 425 988. Tham khảo thêm thông tin tại website: http://www.dichthuattieng.com.vn/

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.