Từ vựng & mẫu câu: Sở thú
- Chủ đề: Từ vựng & mẫu câu về sở thú
- Từ vựng: panda (gấu trúc), bamboo (tre, trúc), giraffe (hươu cao cổ), ostrich (đà điểu), zebra (ngựa vằn), lion (sư tử), tiger (hổ), meat (thịt), fruit (hoa quả), leaves (lá), zookeeper (nhân viên sở thú), heavy (nặng), large (to lớn), long (dài), trunk (vòi), zoo (sở thú), trolley (xe điện), monkey (khỉ), camel (lạc đà), elephant (voi), rhino (tê giác), hippo (hà mã),
- Ngữ pháp: Bài học này tập trung vào hỏi và trả lời các câu hỏi miêu tả các sự vật. Do đó, ta phải học thêm một số tính từ. Ta cũng sẽ học về cách dùng từ ‘like’ để hỏi về mô tả các sự vật. Bài học cũng sẽ đề cập đến những động từ thuộc thì hiện tại đơn và chủ yếu tập trung vào ngôi thứ ba số ít.
LIKE – dùng trong câu hỏi về mô tả:
- What does a panda look like? – Gấu trúc trông như thế nào?
- It’s black and white. – Nó màu đen và trắng.
- What does a giraffe look like? – Hươu cao cổ trông ra sao?
- It’s tall. – Nó cao.
- What’s the weather like? – Thời tiết thế nào?
- It’s hot and sunny. – Trời nóng và nắng.
- What’s your mother like? – Mẹ bạn là người thế nào?
- My mother is kind. – Mẹ mình rất tốt.
- What does a zebra look like? – Ngựa vằn trông như thế nào?
- It looks like a black and white horse. – Trông nó giống như một con ngựa màu trắng và đen.
Ta cũng có thể miêu tả các sự vật bằng hành động mà chúng thực hiện.
- What does a panda eat? – Gấu trúc ăn gì?
- A panda eats bamboo. – Gấu trúc ăn tre trúc.
Động từ chỉ hành động và ngôi thứ ba số ít.
- A lion eats meat. – Sư tử ăn thịt.
- Lions and tigers eat meat. – Sư tử và hổ ăn thịt.
- They eat meat. – Chúng ăn thịt.